See căn vặn in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Động từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "notes": [ "Không nên nhầm lẫn với căn dặn (“dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận”)." ], "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 7 ] ], "text": "Căn vặn cho ra lẽ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 16 ] ], "ref": "1939, Phan Khôi, “Chương VII”, trong Trở vỏ lửa ra, Hà Nội: Tân Dân, tr. 60:", "text": "Được lời căn-vặn ấy, Nghi lại càng tỏ ra cái thái-độ bình-tĩnh, không ai có thể đoán biết được cô là người đương có chút tâm-sự băn-khoăn và bối-rối." } ], "glosses": [ "Hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc." ], "id": "vi-căn_vặn-vi-verb-bFt1D4cu" } ], "sounds": [ { "ipa": "kan˧˧ va̰ʔn˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kaŋ˧˥ ja̰ŋ˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaŋ˧˧ jaŋ˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kan˧˥ van˨˨", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "kan˧˥ va̰n˨˨", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kan˧˥˧ va̰n˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "căn vặn" }
{ "categories": [ "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ", "Động từ", "Động từ tiếng Việt" ], "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "notes": [ "Không nên nhầm lẫn với căn dặn (“dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận”)." ], "pos": "verb", "pos_title": "Động từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 0, 7 ] ], "text": "Căn vặn cho ra lẽ." }, { "bold_text_offsets": [ [ 9, 16 ] ], "ref": "1939, Phan Khôi, “Chương VII”, trong Trở vỏ lửa ra, Hà Nội: Tân Dân, tr. 60:", "text": "Được lời căn-vặn ấy, Nghi lại càng tỏ ra cái thái-độ bình-tĩnh, không ai có thể đoán biết được cô là người đương có chút tâm-sự băn-khoăn và bối-rối." } ], "glosses": [ "Hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "kan˧˧ va̰ʔn˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "kaŋ˧˥ ja̰ŋ˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "kaŋ˧˧ jaŋ˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "kan˧˥ van˨˨", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "kan˧˥ va̰n˨˨", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "kan˧˥˧ va̰n˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "word": "căn vặn" }
Download raw JSONL data for căn vặn meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-04 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (ea0d853 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.